Tên miền là gì ?
Tên miền (domain) - là tên của website trên internet - Tên miền thường gắn liền với tên công ty - tên thương hiệu - tên dịch vụ kinh doanh
Tên miền là duy nhất đăng ký tên miền thông qua các đại lý cung cấp tên miền. Tất cả các đại lý đều đăng ký thông qua https://www.vnnic.vn/ (Trung Tâm Internet Việt Nam (VNNIC)
Các dạng của tên miền
Tên miền cấp 2 .VN có dạng: tencongty.vn (đuôi .vn)
Tên miền cấp 3 .VN có dạng: www.tencongty.com.vn ( .biz.vn, .net.vn, .info.vn, org.vn, .name.vn, .pro.vn, .edu.vn, .ac.vn, .int.vn, .gov.vn, .health.vn) (đuôi .com.vn )
Tên miền quốc tế có dạng: www.tencongty.com (.com, .net, .org, . biz, .info )
Các tên miền được phân biết với nhau bằng đuôi của chúng .vn(tên miền việt nam) . com(tên miền quốc tế)
Chú ý: khi đăng ký tên miền .vn sẽ được google ưu tiên hơn so với các tiên miền quốc tế .com .net
Ý ngĩa của các đuôi tên miền
.VN: là tên miền cấp quốc gia của quốc gia Việt Nam VD: vn(Việt Nam), ja(Nhật), ko(Hàn)
.COM: Tên miền quốc tế Website thương mại
.EDU: Tên miền trong lĩnh vực giáo dục
.GOV: Tên miền sử dụng cho các tổ chức chính phủ
.ORG: Tên miền dùng cho chính phủ hay các tổ chức , nhóm,….
.INFO: Tên miền cho Website thông tin.
.NET: Tên miền các công ty về Network hay nhà cung cấp dịch vụ mạng.
.BIZ: (Viết tắt của từ Business) Được dùng cho các trang thương mại.
.INFO: Thuờng được đặt tên cho các trang web cung cấp thông tin.
.US: Dành cho các trang web của Mỹ.
.CN: Dành cho các trang web của Trung Quốc.
.INT: Dành cho các tổ chức quốc tế tại Việt Nam
.HEALTH: Dành cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực y tế
.TEL: Sử dụng trong lĩnh vực danh bạ điện thoại trực tuyến.
.AC: Tên miền sử dụng cho các tổ chức hoạt động, nghiên cứu.
.TV: Dành cho các trang phim, truyền thông, truyền hình.
.NAME: là một loại tên miền đặc biệt chỉ sử dụng cho tên các cá nhân.
.ASIA: Tên miền của khối Châu Á.
.EU: Tên miền của khối liên minh Châu Âu.
.MOBI: Dành cho các trang liên quan tới dịch vụ di động.
.PRO: Dành cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vưc có tính chuyên ngành cao
Bảng giá tên miền
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | BIỂU GIÁ (VNĐ) |
1 | TÊN MIỀN CẤP 2 .VN (1) | ||
Đăng ký tên miền | 01 tên miền | 350,000 | |
Duy trì tên miền 01 năm | 01 tên miền/năm | 480,000 | |
2 | TÊN MIỀN CẤP 3 .VN (2) | ||
Đăng ký tên miền: com.vn, net.vn, biz.vn | 01 tên miền | 350,000 | |
Duy trì tên miền 01 năm: com.vn, net.vn, biz.vn | 01 tên miền/năm | 350,000 | |
Đăng ký tên miền: edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, info.vn, pro.vn, health.vn, int.vn và tên miền theo địa giới hành chính (tên địa danh, ví dụ: hanoi.vn) | 01 tên miền | 200,000 | |
Duy trì tên miền: edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, info.vn, pro.vn, health.vn, int.vn và tên miền theo địa giới hành chính (tên địa danh, ví dụ: hanoi.vn) | 01 tên miền/năm | 200,000 | |
Đăng ký tên miền: name.vn | 01 tên miền | 30,000 | |
Duy trì tên miền: name.vn | 01 tên miền/năm | 30,000 | |
3 | TÊN MIỀN QUỐC TẾ: đăng ký trên Register.com và Networksolutions.com (3) | ||
Đăng ký tên miền | 01 tên miền | 0 | |
Duy trì tên miền 01 năm | 01 tên miền/năm | 500,000 | |
4 | TÊN MIỀN QUỐC TẾ: đăng ký trên OnlineNIC.com (3) | ||
Đăng ký tên miền | 01 tên miền | 0 | |
Duy trì tên miền 01 năm | 01 tên miền/năm | 260,000 | |
5 | TÊN MIỀN CHÂU Á (4) | ||
Đăng ký tên miền | 01 tên miền | 0 | |
Duy trì tên miền 01 năm | 01 tên miền/năm | 500,000 | |
6 | PHÍ CHUYỂN DNS | ||
Tên miền Việt Nam | 01 tên miền/ lần | 0 |